Tấm Nhựa Ốp Tường
Tấm nhựa ốp tường là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, nó được dùng trong việc trang trí nhà cửa và bảo vệ tường.
Với nhiều ưu điểm vượt trội như đa dạng mẫu mã, màu sắc và giá thành. Hãy cùng Tổng Kho Vật Liệu Xây Dựng tìm hiểu chi phí thi công và báo giá tấm nhựa ốp tường mới nhất 2024 nhé!
Báo Giá Tấm Nhựa Ốp Tường Mới Nhất 2024
1.1 Bảng giá tấm nhựa ốp tường lam sóng trong nhà
GIÁ LAM SÓNG TRONG NHÀ | |||||
1 | Thanh lam 5 sóng thấp | 150 x 9mm | 2,9 | 20 màu sắc | 75.000 |
2 | Thanh lam 4 sóng thấp | 150 x 10mm | 2,9 | 20 màu sắc | 75.000 |
3 | Thanh lam 4 sóng thấp | 152 x 12mm | 2,9 | 20 màu sắc | 83.000 |
4 | Thanh lam 3 sóng thấp | 195 x 12mm | 2,9 | 20 màu sắc | 95.000 |
5 | Thanh lam 4 sóng cao | 168 x 24mm | 2,9 | 20 màu sắc | 105.000 |
6 | Thanh lam 3 sóng thấp (PVC Siêu cứng) | 200 x 15mm | 2,9 | 20 màu sắc | 114.000 |
7 | Thanh lam 3 sóng cao (PVC Siêu cứng) | 200 x 28mm | 2,9 | 20 màu sắc | 122.000 |
8 | Thanh lam 5 sóng PVC (PVC Siêu cứng) | 200 x 22mm | 2,9 | 20 màu sắc | 122.000 |
9 | Cột trong nhà (50 x 100mm) | 50 x 100mm | 2,9 | 9 màu sắc | 155.000 |
10 | Cột trong nhà (50 x 100mm) | 50 x 150mm | 2,9 | 9 màu sắc | 230.000 |
11 | Nẹp góc V25 | 25 x 25mm | 2,9 | 20 màu sắc | 38.000 |
12 | Nẹp góc V30 | 30 x 30mm | 2,9 | 20 màu sắc | 42.000 |
Ngoài ra, khi khách hàng mua số lượng lớn tấm nhựa ốp tường vân gỗ tại Tổng Kho Vật Liệu, chúng tôi sẽ có chính sách giá ưu đãi hấp dẫn. Quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0934 313 319 để được báo giá và giải đáp thắc mắc nhanh chóng.
1.2 Bảng giá tấm nhựa ốp tường Nano
GIÁ TẤM ỐP TƯỜNG NANO | |||||
1 | Tấm Ốp Nano 400 | 400 x 9mm | 9 màu sắc | 105.000 | |
2 | Ke hèm khoá | / | / | 700 | |
3 | Phào trần 10 phân | 10cm | 3 | 10 màu sắc | 86.000 |
4 | Phào chỉ tường 3.5 phân | 3.5cm | 3 | 10 màu sắc | 48.000 |
5 | Phào chỉ lưng tường 6 phân | 6cm | 3 | 10 màu sắc | 69.000 |
6 | Phào chỉ lưng chữ L 7 phân | 7cm | 3 | 10 màu sắc | 81.000 |
7 | Phào len chân tường 10 phân | 10cm | 3 | 10 màu sắc | 86.000 |
8 | Phào góc trong | 3cm | 3 | 10 màu sắc | 41.000 |
9 | Nẹp kết thúc chữ U | / | 40 | 10 màu sắc | 38.000 |
10 | Nẹp nối chữ H | / | 40 | 10 màu sắc | 38.000 |
1.3 Bảng giá tấm nhựa ốp tường ngoài trời
GIÁ LAM SÓNG – GỖ NHỰA NGOÀI TRỜI | |||||
1 | Sàn ngoài trời lỗ vuông | 140 x 25mm | 2,9 | Coffee, Teak | 202.000 |
2 | Sàn ngoài trời 2D, 3D lỗ vuông | 145 x 21mm | 2,9 | Coffee, Teak | 198.000 |
3 | Sàn ngoài trời 2D, 3D lỗ vuông | 140 x 25mm | 2,9 | Coffee, Teak | 216.000 |
4 | Sàn ngoài trời lỗ tròn sọc lớn | 140 x 25mm | 2,9 | Coffee, Teak | 216.000 |
5 | Lam sóng ngoài trời | 219 x 26mm | 2,9 | Coffee, Teak, Light Grey | 245.000 |
6 | Ốp tường ngoài trời bề mặt 2D, Nhám | 148 x 21mm | 2,9 | Coffee, Teak, Dark Gray, Light Gray, Brown | 139.000 |
7 | Ốp tường ngoài trời bề mặt 2D, 3D | 150 x 20mm | 2,9 | Coffee, Teak, Dark Gray, Light Gray, Brown | 139.000 |
8 | Thanh lam đa năng vân gỗ 2D | 146 x10mm | 2,9 | Coffee, Teak | 180.000 |
9 | Thanh lam đa năng vân gỗ 2D | 70 x 11mm | 2,9 | Coffee, Teak | 96.000 |
10 | Thanh lam 25 x 25 | 25 x 25mm | 2,9 | Coffee, Teak | 48.000 |
11 | Thanh lam 51 x 51 | 51 x 51mm | 2,9 | Coffee, Teak | 139.000 |
12 | Thanh lam 60 x 40 | 60 x 40mm | 2,9 | Coffee, Teak | 144.000 |
1.4 Bảng giá tấm nhựa ốp tường PVC vân đá
GIÁ TẤM TẤM NHỰA VÂN ĐÁ | |||
1 | Tấm nhựa giả đá – 2.5mm | 1220*2240*2.5mm | 245.000 |
2 | Tấm nhựa giả đá– 2.8mm | 1220*2240*2.8mm | 260.000 |
Lưu ý điều khoản thương mại
- Đơn giá đại lý chỉ áp dụng cho cửa hàng
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chi phí vận chuyển (nếu có).
1.5 Bảng giá phụ kiện kèm theo khi thi công tấm nhựa ốp tường
Ngoài giá của tấm nhựa ốp tường, chi phí thi công còn bao gồm các phụ kiện đi kèm như keo dán, thanh nẹp, ốc vít,..
Tùy vào từng loại tấm nhựa ốp tường mà chi phí này có thể dao động từ 50.000 – 100.000 VNĐ/m2.
Chi phí thi công tấm nhựa ốp tường
Chi phí thi công tấm nhựa ốp tường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như diện tích tường, loại tấm nhựa ốp tường, độ khó của công trình, vị trí thi công,…
Tuy nhiên, tổng chi phí này thường dao động từ 300.000 – 500.000 VNĐ/m2.
Chi phí vận chuyển gỗ nhựa ốp tường
Chi phí vận chuyển tấm nhựa ốp tường cũng là một yếu tố quan trọng cần tính toán khi mua sản phẩm này.
Tùy vào khoảng cách và số lượng sản phẩm mà chi phí này có thể dao động từ 50.000 – 100.000 VNĐ/m2.
Cách tính giá chi tiết hoàn thiện gỗ nhựa ốp tường theo m2
Để tính giá hoàn thiện tấm nhựa ốp tường theo m2, bạn có thể áp dụng công thức sau:
Giá hoàn thiện = Giá tấm nhựa ốp tường + Chi phí thi công + Chi phí vận chuyển
Ví dụ: Giá hoàn thiện tấm nhựa ốp tường vân gỗ với diện tích 20m2 sẽ là:
Giá hoàn thiện = 150.000 x 20 + 400.000 + 200.000 = 4.200.000 VNĐ
THAM KHẢO MẪU TẤM NHỰA ỐP TƯỜNG BÊN DƯỚI.
Tấm nhựa ốp tường là gì?
Tấm nhựa ốp tường là một vật liệu mới, cấu tạo bởi các loại nhựa tổng hợp (Vinyl, PVC, Nano… và 1 số chất phụ gia khác) được gia công thành các tấm có kích thước, hoa văn, màu sắc khác nhau. Tấm nhựa ốp tường được sử dụng phổ biến trong trang trí không gian nhà ở và hoàn thiện nội thất. Tấm nhựa ốp tường là giải pháp thay thế tốt cho các giải pháp sơn nhà cũ, chống ẩm mốc tường nhà.
Ưu điểm nổi bật nhất của tấm nhựa ốp tường
- Tấm nhựa ốp tường rất đa dạng về mẫu mã và kiểu dáng: Trên thị trường hiện nay, nhu cầu trang trí và bảo vệ tường nhà của người dùng khá cao, bên cạnh đó họ cũng rất “khó tính” hơn về mẫu mã và kiểu dáng. Họ đòi hỏim mẫu mã phải đa dạng hơn, kiểu dáng đẹp, sang trọng và nhiều phong cách hơn. Tổng kho vật liệu xây dựng là đơn vị duy nhất cung cấp tất cả các mẫu và kiểu dáng mà khách hàng yêu cầu.
- Tấm nhựa ốp tường có cộ bền cao: Độ bền cao, chịu được va đập và chống trầy xước tốt là ưu điểm khiến tấm nhựa ốp tường trở nên phổ biến.
- Khả năng chống thấm và chống ẩm tốt cũng lầ 1 ưu điểm đáng chú ý: Với chất liệu nhựa PVC bên trong, có tính năng chống thấm và chống ẩm tuyệt vời, giúp bảo vệ tường khỏi nấm mốc và ẩm ướt của thời tiết.
- Rất dễ dàng vệ sinh và bảo trì: Tấm nhựa ốp tường có bề mặt nhẵn và bóng, nó rất dễ dàng vệ sinh và bảo trì chỉ bằng cách đơn giản như: lau chùi bằng nước và dung dịch vệ sinh thông thường.
- Đặc biệt, tấm nhựa ốp tường không độc hại và thân thiện với môi trường: Nó được sản xuất từ nhựa PVC đã qua xử lý nên hoàn toàn không độc hại và rất thân thiện với môi trường, đảm bảo không gây hại cho sức khỏe con người và động vật.
Nhược điểm của tấm nhựa ốp tường
Bên cạnh những ưu điểm nổi bật, tấm nhựa ốp tường cũng có một số nhược điểm cần lưu ý:
- Tính thẩm mỹ không bằng gạch ốp lát.
- Có thể bị biến dạng, cong vênh khi gặp nhiệt độ cao.
- Dễ bị trầy xước hơn so với gạch ốp lát.
- Một số loại tấm nhựa ốp tường có mùi đặc trưng khó lẫn.
Cấu tạo của tấm nhựa ốp tường
Tấm nhựa ốp tường là một loại vật liệu trang trí nội thất hiện đại, nó được làm từ nhựa PVC kết hợp với bột đá, sợi gỗ, sợi tre và các chất phụ gia khác. Về cơ bản, tấm nhựa ốp tường có cấu tạo từ 04 lớp chính, từ ngoài vào trong như sau:
- Lớp nhựa lõi PVC: Là lớp cốt nhựa chính của tấm nhựa, PVC có độ dẻo cao, độ cứng tốt, cách âm, cách nhiệt và chống cháy.
- Lớp họa PE họa tiết: Là lớp họa tiết với vân gỗ hoặc vân đá, được in màu hoặc phủ bột đá để tạo ra các mẫu mã đa dạng và đẹp mắt.
- Lớp UV mặt trước: Là lớp phủ mặt ngoài tạo độ bóng, tăng tính thẩm mỹ, chống trầy xước, chống thấm, chống ẩm và chống tia cực tím.
- Lớp đế nhựa: Là lớp tiếp xúc trực tiếp với bề mặt tường, được bổ trợ thêm các chất chống giòn, chống mối mọt, chống nước và tăng độ ổn định hơn cho vật liệu.
Tấm nhựa ốp tường có rất nhiều ưu điểm như: bền, dẹp, dễ dàng thi công, dễ dàng vệ sinh, thân thiện với môi trường và có giá thành rẻ so với các vật liệu khác.
Tấm nhựa ốp tường được sử dụng cho các không gian như: phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng tắm, văn phòng, thương mại, bệnh viện, phòng thí nghiệm, vv.
Các loại tấm nhựa ốp tường phổ biến nhất 2024
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều loại tấm nhựa ốp tường khác nhau, tuy nhiên 04 loại phổ biến nhất vẫn là tấm nhựa ốp tường vân gỗ, vân đá, nano và trơn.
- Tấm nhựa ốp tường vân gỗ: Với tính thẩm mỹ ở vẻ đẹp giả gỗ tự nhiên, tấm nhựa ốp tường vân gỗ được sử dụng nhiều trong các công trình nhà ở, khách sạn, nhà hàng,… thay cho gỗ thật với chi phí rẻ hơn rất nhiều.
- Tấm nhựa ốp tường vân đá: Với vẻ đẹp giả đá tự nhiên mát mẻ, sạch sẽ, tấm nhựa ốp tường vân đá thường được sử dụng trong bệnh viện, trường học và các công trình công cộng khác…
- Tấm nhựa ốp tường Nano: Với tính năng chống thấm và chống ẩm tuyệt vời, tấm nhựa ốp tường Nano thường được sử dụng trong các khu vực có độ ẩm khá cao như phòng tắm, vệ sinh…
- Tấm nhựa ốp tường trơn: Với bề mặt nhẵn và sáng bóng, tấm nhựa ốp tường trơn thường được sử dụng trong các công trình dân dụng nhà ở, văn phòng,..
Tham khảo>>: Các loại tấm nhựa ốp tường phổ biến 2024
Ứng dụng tấm nhựa ốp tường bằng nhựa PVC
Tấm nhựa ốp tường bằng nhựa PVC là một loại vật liệu trang trí nội thất hơi hướng hiện đại, có nhiều ưu điểm như đẹp, bền, chống ẩm, chống cháy, cách âm, cách nhiệt, dễ thi công và vệ sinh.
Tấm nhựa ốp tường có thể được ứng dụng trong nhiều không gian khác nhau như:
- Ốp tường phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng tắm…
- Ốp tường khu vực thang máy, hành lang, sảnh chờ…
- Ốp tường cho quán cafe, nhà hàng, khách sạn…
- Ốp tường cho showroom, cửa hàng, trung tâm thương mại…
- Ốp tường cho nhà xưởng, kho bãi, nhà máy…
Câu hỏi thường gặp về tấm nhựa ốp tường
Để tự lắp đặt tấm nhựa ốp tường, bạn thực hiện 06 bước sau:
- Bước 1: Kiểm tra bề mặt tường, đảm bảo tường sạch sẽ, phẳng và khô ráo.
- Bước 2: Đo và cắt theo kích thước phù hợp với tường, sử dụng máy cắt tấm nhựa hoặc kéo cắt nhựa.
- Bước 3: Đánh dấu vị trí lắp đặt trên tường, sử dụng bút chì và dụng cụ đo lường.
- Bước 4: Khoan lỗ trên tường, sử dụng máy khoan, bộ khóa và ốc vít.
- Bước 5: Bắn tấm nhựa lên tường, sử dụng hệ thống hèm khóa, vít nở hoặc súng bắn đinh.
- Bước 6: Kiểm tra và chỉnh sửa nếu cần thiết, đảm bảo gắn chắc chắn và đều nhau.
Tham khảo>>: Cách thi công tấm nhựa ốp tường
Loại vân gỗ và vân đá cho tấm nhựa ốp tường hay dùng?
Hiện nay, có rất nhiều loại vân gỗ và vân đá cho tấm nhựa ốp tường, tùy thuộc vào họa tiết, hoa văn, màu sắc, kích thước, chất lượng và nhu cầu sử dụng cho từng loại công trình.
Một số loại vân gỗ và vân đá phổ biến nhất có thể kể đến như sau:
Vân gỗ:
- Vân gỗ tự nhiên: Loại vân gỗ có màu sắc và đường vân giống như gỗ thật, mang lại cảm giác ấm cúng và sang trọng cho không gian. Ví dụ: vân gỗ sồi, vân gỗ óc chó, vân gỗ xoan đào, vv.
- Vân gỗ 3D: Loại vân gỗ có hiệu ứng 3 chiều, độc đáo, huyền ảo và nổi bật cho tấm nhựa ốp tường. Ví dụ: vân gỗ 3D trắng, vân gỗ 3D đen, vân gỗ 3D xanh, vv.
Vân đá:
- Vân đá cẩm thạch: Loại vân đá có màu sắc và đường vân giống như đá cẩm thạch tự nhiên, mang lại cảm giác sang trọng và cao cấp cho không gian. Ví dụ: vân đá cẩm thạch trắng, vân đá cẩm thạch đen, vân đá cẩm thạch xanh, vv.
- Vân đá phẳng: Loại vân đá có bề mặt phẳng, không có đường vân rõ ràng, mang lại cảm giác tối giản và hiện đại cho không gian. Ví dụ: vân đá phẳng trắng, vân đá phẳng đen, vân đá phẳng xám, vv.